🔍
Search:
TỐT LÀNH
🌟
TỐT LÀNH
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
온갖 복.
1
VẠN PHÚC, MỌI SỰ TỐT LÀNH:
Tất cả mọi điều tốt lành.
-
Tính từ
-
1
운이 좋거나 좋은 일이 생길 것 같다.
1
MAY MẮN, TỐT LÀNH, THUẬN LỢI:
Có vẻ như vận may hoặc việc tốt sẽ xuất hiện.
🌟
TỐT LÀNH
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
좋은 때.
1.
THỜI TỐT ĐẸP, THỜI THUẬN LỢI, THỜI TƯƠI ĐẸP:
Khi tốt lành.
-
Tính từ
-
1.
복되고 좋은 일이 일어날 듯하다.
1.
CÓ ĐIỀM LÀNH:
Có vẻ điều phúc và tốt lành sắp xảy ra.
-
Danh từ
-
1.
남을 괴롭히거나 남이 잘못되기를 바라는 마음이 많은 사람.
1.
KẺ HẸP HÒI, ĐỨA NHỎ MỌN:
Người gây khó khăn cho người khác hay có lòng mong muốn cho người khác không được tốt lành.
-
-
1.
좋은 때를 만나 일이 순조롭게 진행되다.
1.
GẶP THỜI:
Gặp lúc tốt lành và công việc tiến hành suôn sẻ.
-
Danh từ
-
1.
남이 잘되는 것을 싫어하여 미워함.
1.
SỰ ĐỐ KỴ, SỰ GHEN TỊ:
Sự ghen ghét không ưa việc người khác được tốt lành.
-
Danh từ
-
1.
남이 잘되는 것을 싫어하여 미워하는 마음.
1.
LÒNG ĐỐ KỴ, LÒNG GHEN TỊ:
Lòng ghen ghét không ưa việc người khác được tốt lành.
-
☆
Tính từ
-
1.
남을 괴롭히거나 남이 잘못되기를 바라는 마음이 많다.
1.
GHEN TỊ, GHEN GHÉT:
Hay có lòng mong muốn người khác không được tốt lành hoặc quấy nhiễu người khác.
-
Danh từ
-
1.
남을 괴롭히거나 남이 잘못되기를 바라는 마음이 많은 사람.
1.
KẺ HẸP HÒI, ĐỨA NHỎ MỌN:
Người gây khó khăn cho người khác hay có lòng mong muốn cho người khác không được tốt lành.
-
Danh từ
-
1.
(낮잡아 이르는 말로) 남을 괴롭히거나 남이 잘못되기를 바라는 마음이 많은 사람.
1.
KẺ HẸP HÒI, ĐỨA NHỎ MỌN:
(cách nói xem thường) Người gây khó khăn cho người khác hay có lòng mong muốn cho người khác không được tốt lành.
-
-
1.
좋은 일이 생기거나 그 동안 신경이 쓰였던 일이 해결되어 마음이 홀가분하다.
1.
THOẢI MÁI, PHẤN CHẤN:
Có việc tốt lành hoặc điều vốn lo lắng bấy lâu được giải quyết nên tâm trạng rất phấn khởi.
-
Động từ
-
1.
좋은 일이 일어나거나 많은 돈이 생겨 살기 좋아지다.
1.
GẶP THỜI, GẶP MAY:
Sự việc tốt lành xảy đến hoặc có nhiều tiền nên cuộc sống trở nên tốt đẹp.
-
2.
기를 펴고 살 수 있게 되다.
2.
TƯƠI TỈNH:
Trở nên có thể sống có khí phách.
-
Danh từ
-
1.
온갖 복.
1.
VẠN PHÚC, MỌI SỰ TỐT LÀNH:
Tất cả mọi điều tốt lành.
-
Động từ
-
1.
남을 괴롭히거나 남이 잘못되기를 바라는 행동을 하다.
1.
ĐỐ KỊ, GANH GHÉT:
Thực hiện hành động quấy nhiễu người khác hoặc mong người khác không được tốt lành.
-
Danh từ
-
1.
그럴 만한 이유 없이 못되게 굴거나 고집을 부리는 마음.
1.
SỰ GÀN DỞ, SỰ NGANG TÀNG:
Lòng cố chấp hoặc hành động ngang ngược mà không có lí do đáng như thế.
-
2.
남을 괴롭히거나 남이 잘못되기를 바라는 마음.
2.
LÒNG ĐỐ KỊ, LÒNG GANH GHÉT:
Lòng mong muốn người khác không được tốt lành hoặc quấy nhiễu người khác.
-
☆
Danh từ
-
1.
착한 마음.
1.
THIỆN Ý:
Ý tốt lành.
-
2.
좋은 의도.
2.
Ý TỐT:
Ý định tốt.
-
Danh từ
-
1.
오랜 풍습에 따라 좋은 일을 가져온다고 여기는 새.
1.
CÁT ĐIỂU, CHIM MAY MẮN:
Loài chim được xem là mang lại điều tốt lành theo phong tục xưa.